;

Hết hàng
VNĐ

 

Trong phần này chúng ta sẽ học cách nhập dữ liệu vào phần mềm kế toán, từ những chứng từ hóa đơn phát sinh trong tháng.

Cuối cùng xác định kết quả kinh doanh của công ty trong tháng lãi hay lỗ bao nhiêu.

Chúng ta sẽ được học qua các phần nội dung sau:

3.1 Khai báo danh mục tài khoản:

3.2 khai báo danh mục đối tượng pháp nhân

3.3 Nhập số dư ban đầu các tài khoản(số dư tài khoản, số dư công nợ phải thu-phải trả)

3.4 Nhập chứng từ kế toán:

3.5 Định khoản nghiệp vụ lương vào sổ sách kế toán:

Phần này chúng ta sẽ đề cập đến phần riêng trong (3.5-phân hệ lương)

Tiếp theo phần 3.5 chúng ta thực hiện các bước phải làm cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh:

3.6 Trích khấu hao tài sản cố định:

Phần này chúng ta đề cập đến trong phần riêng (3.6 Trích khấu hao tài sản cố định)

3.7 Phân bổ công cụ dụng cụ trong kỳ:

Phần này chúng ta đề cập đến trong phần riêng (3.7 Phân bổ công cụ dụng cụ trong kỳ)

3.8 Xác định giá vốn hàng bán

3.9 Kết chuyển định kỳ các tài khoản


3.1 Khai báo danh mục tài khoản:

Chúng ta se khai báo danh mục tài khoản theo TT200

Bật chương trình Mã hiệu-Danh mục tài khoản:

 

                     DANH MỤC TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
               (Áp dụng tứ năm 2015 thay thế QĐ 15)

         
Số SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN (TT 200) Ghi
chú
TT Cấp 1 Cấp 2
      LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN TT 200
1 111   Tiền mặt TT 200
    1111 Tiền Việt Nam TT 200
    1112 Ngoại tệ TT 200
    1113 Vàng tiền tệ TT 200
2 112   Tiền gửi Ngân hàng TT 200
    1121 Tiền Việt Nam TT 200
    1122 Ngoại tệ TT 200
    1123 Vàng tiền tệ TT 200
3 113   Tiền đang chuyển TT 200
    1131 Tiền Việt Nam TT 200
    1132 Ngoại tệ TT 200
4 121   Chứng khoán kinh doanh TT 200
    1211 Cổ phiếu TT 200
    1212 Trái phiếu TT 200
    1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác TT 200
5 128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn TT 200
    1281 Tiền gửi có kỳ hạn TT 200
    1282 Trái phiếu TT 200
    1283 Cho vay TT 200
    1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn TT 200
6 131   Phải thu của khách hàng TT 200
7 133   Thuế GTGT được khấu trừ TT 200
    1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ TT 200
    1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ  TT 200
8 136   Phải thu nội bộ TT 200
    1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc TT 200
    1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá TT 200
    1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá TT 200
    1368 Phải thu nội bộ khác TT 200
9 138   Phải thu khác TT 200
    1381 Tài sản thiếu chờ xử lý TT 200
    1385 Phải thu về cổ phần hoá TT 200
    1388 Phải thu khác TT 200
10 141   Tạm ứng TT 200
11 151   Hàng mua đang đi đường   TT 200
12 152   Nguyên liệu, vật liệu  TT 200
13 153   Công cụ, dụng cụ  TT 200
    1531 Công cụ, dụng cụ TT 200
    1532 Bao bì luân chuyển TT 200
    1533 Đồ dùng cho thuê TT 200
    1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế TT 200
14 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang  TT 200
15 155   Thành phẩm TT 200
    1551 Thành phẩm nhập kho TT 200
    1557 Thành phẩm bất động sản  TT 200
16 156   Hàng hóa TT 200
    1561 Giá mua hàng hóa TT 200
    1562 Chi phí thu mua hàng hóa TT 200
    1567 Hàng hóa bất động sản TT 200
17 157   Hàng gửi đi bán TT 200
18 158   Hàng hoá kho bảo thuế TT 200
19 161   Chi sự nghiệp TT 200
    1611 Chi sự nghiệp năm trước TT 200
    1612 Chi sự nghiệp năm nay TT 200
20 171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ TT 200
21 211   Tài sản cố định hữu hình TT 200
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc TT 200
    2112 Máy móc, thiết bị TT 200
    2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn  TT 200
    2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý TT 200
    2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm TT 200
    2118 TSCĐ khác TT 200
22 212   Tài sản cố định thuê tài chính TT 200
    2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính TT 200
    2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính. TT 200
23 213   Tài sản cố định vô hình TT 200
    2131 Quyền sử dụng đất TT 200
    2132 Quyền phát hành TT 200
    2133 Bản quyền, bằng sáng chế TT 200
    2134 Nhãn hiệu, tên thương mại TT 200
    2135 Chương trình phần mềm TT 200
    2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TT 200
    2138 TSCĐ vô hình khác TT 200
24 214   Hao mòn tài sản cố định TT 200
    2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình TT 200
    2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính TT 200
    2143 Hao mòn TSCĐ vô hình TT 200
    2147 Hao mòn bất động sản đầu tư TT 200
25 217   Bất động sản đầu tư  TT 200
26 221   Đầu tư vào công ty con  TT 200
27 222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết  TT 200
28 228   Đầu tư khác TT 200
    2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác TT 200
    2288 Đầu tư khác TT 200
29 229   Dự phòng tổn thất tài sản TT 200
    2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh TT 200
    2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác TT 200
    2293 Dự phòng phải thu khó đòi TT 200
    2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho  TT 200
30 241   Xây dựng cơ bản dở dang TT 200
    2411 Mua sắm TSCĐ TT 200
    2412 Xây dựng cơ bản TT 200
    2413 Sửa chữa lớn TSCĐ TT 200
31 242   Chi phí trả trước TT 200
32 243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại TT 200
33 244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược TT 200
        TT 200
      LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TT 200
34 331   Phải trả cho người bán  TT 200
35 333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước TT 200
    3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp TT 200
    33311 Thuế GTGT đầu ra TT 200
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu TT 200
    3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt TT 200
    3333 Thuế xuất, nhập khẩu TT 200
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp TT 200
    3335 Thuế thu nhập cá nhân TT 200
    3336 Thuế tài nguyên TT 200
    3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất TT 200
    3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác TT 200
    33381 Thuế bảo vệ môi trường TT 200
    33382 Các loại thuế khác TT 200
    3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác TT 200
36 334   Phải trả người lao động TT 200
    3341 Phải trả công nhân viên TT 200
    3348 Phải trả người lao động khác TT 200
37 335   Chi phí phải trả  TT 200
38 336   Phải trả nội bộ TT 200
    3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh TT 200
    3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá TT 200
    3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá TT 200
    3368 Phải trả nội bộ khác  TT 200
39 337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng TT 200
40 338   Phải trả, phải nộp khác TT 200
    3381 Tài sản thừa chờ giải quyết TT 200
    3382 Kinh phí công đoàn TT 200
    3383 Bảo hiểm xã hội TT 200
    3384 Bảo hiểm y tế TT 200
    3385 Phải trả về cổ phần hoá TT 200
    3386 Bảo hiểm thất nghiệp TT 200
    3387 Doanh thu chưa thực hiện TT 200
    3388 Phải trả, phải nộp khác TT 200
41 341   Vay và nợ thuê tài chính TT 200
    3411 Các khoản đi vay TT 200
    3412 Nợ thuê tài chính TT 200
   343    Trái phiếu phát hành TT 200
 42   3431 Trái phiếu thường TT 200
  34311 Mệnh giá trái phiếu TT 200
  34312 Chiết khấu trái phiếu TT 200
  34313 Phụ trội trái phiếu TT 200
  3432 Trái phiếu chuyển đổi TT 200
43 344   Nhận ký quỹ, ký cược  TT 200
44 347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả TT 200
  352   Dự phòng phải trả TT 200
45   3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa TT 200
  3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng TT 200
  3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp TT 200
  3524 Dự phòng phải trả khác  TT 200
46 353   Quỹ khen thưởng phúc lợi TT 200
    3531 Quỹ khen thưởng TT 200
    3532 Quỹ phúc lợi TT 200
    3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ TT 200
    3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty TT 200
47 356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ TT 200
    3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ TT 200
    3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ TT 200
48 357   Quỹ bình ổn giá TT 200
        TT 200
      LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU TT 200
49 411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu TT 200
    4111 Vốn góp của chủ sở hữu TT 200
    41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết TT 200
    41112 Cổ phiếu ưu đãi TT 200
    4112 Thặng dư vốn cổ phần TT 200
    4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu TT 200
    4118 Vốn khác TT 200
50 412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản  TT 200
51 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái TT 200
    4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ TT 200
    4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động TT 200
52 414   Quỹ đầu tư phát triển  TT 200
53 417   Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp  TT 200
54 418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu  TT 200
55 419   Cổ phiếu quỹ  TT 200
56 421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TT 200
    4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước TT 200
    4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay  TT 200
57 441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản  TT 200
58 461   Nguồn kinh phí sự nghiệp TT 200
    4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước TT 200
    4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay  TT 200
59 466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TT 200
        TT 200
      LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU TT 200
60 511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TT 200
    5111 Doanh thu bán hàng hóa TT 200
    5112 Doanh thu bán các thành phẩm TT 200
    5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ TT 200
    5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá TT 200
    5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư TT 200
    5118 Doanh thu khác TT 200
61 515   Doanh thu hoạt động tài chính   TT 200
62 521   Các khoản giảm trừ doanh thu TT 200
    5211 Chiết khấu thương mại TT 200
    5212 Hàng bán bị trả lại TT 200
    5213 Giảm giá hàng bán TT 200
        TT 200
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH TT 200
63 611   Mua hàng TT 200
    6111 Mua nguyên liệu, vật liệu TT 200
    6112 Mua hàng hóa TT 200
64  621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp TT 200
65 622   Chi phí nhân công trực tiếp TT 200
66 623   Chi phí sử dụng máy thi công TT 200
    6231 Chi phí nhân công TT 200
    6232 Chi phí nguyên, vật liệu TT 200
    6233 Chi phí dụng cụ sản xuất TT 200
    6234 Chi phí khấu hao máy thi công TT 200
    6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài TT 200
    6238 Chi phí bằng tiền khác TT 200
67 627   Chi phí sản xuất chung TT 200
    6271 Chi phí nhân viên phân xưởng TT 200
    6272 Chi phí nguyên, vật liệu TT 200
    6273 Chi phí dụng cụ sản xuất TT 200
    6274 Chi phí khấu hao TSCĐ TT 200
    6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài TT 200
    6278 Chi phí bằng tiền khác TT 200
68 631   Giá thành sản xuất  TT 200
69 632   Giá vốn hàng bán TT 200
70 635   Chi phí tài chính  TT 200
71 641   Chi phí bán hàng TT 200
    6411 Chi phí nhân viên TT 200
    6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì TT 200
    6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng TT 200
    6414 Chi phí khấu hao TSCĐ TT 200
    6415 Chi phí bảo hành TT 200
    6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài TT 200
    6418 Chi phí bằng tiền khác TT 200
72 642   Chi phí quản lý doanh nghiệp TT 200
    6421 Chi phí nhân viên quản lý TT 200
    6422 Chi phí vật liệu quản lý TT 200
    6423 Chi phí đồ dùng văn phòng TT 200
    6424 Chi phí khấu hao TSCĐ TT 200
    6425 Thuế, phí và lệ phí TT 200
    6426 Chi phí dự phòng TT 200
    6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài TT 200
    6428 Chi phí bằng tiền khác TT 200
        TT 200
      LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC TT 200
73 711   Thu nhập khác TT 200
        TT 200
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC TT 200
74 811   Chi phí khác TT 200
75 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TT 200
    8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành TT 200
    8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại TT 200
        TT 200
      TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TT 200
76 911   Xác định kết quả kinh doanh TT 200

3.2 khai báo danh mục đối tượng pháp nhân

Ghi chú: khi nhập danh mục đối tượng pháp nhân chúng ta phải nhập ô Tài khoản liên quan là 131,331

-Để bỏ qua cảnh báo nhập đối tượng hợp đồng kinh tế ở phần nhập số dư đầu kỳ chúng ta qua phần biến hệ thống bỏ check “Cảnh báo nhập thiếu đối tượng” và lưu lại.

-Đối tượng phải thu(khách hàng)

-Đối tượng phải trả(nhà cung cấp)

3.3 Nhập số dư ban đầu các tài khoản(số dư tài khoản, số dư công nợ phải thu-phải trả)

Nợ 111

290,830,390

 

Có 214

13,500,000

Nợ 112A(ViettinBank)

501,254,112

 

Có 341

850,000

Nợ 131HCA   
Phải thu  cty hoàn cầu
 

125,400,000

 

Có 331TNA
(Phải trả cty Trang ngọc Anh)

254,520,000

Nợ 131HTH
Phải thu cty hưng thịnh

389,000,000

 

có 411

2,200,000,000

Nợ 156

1,631,650,000

 

Có 4211

52,114,502

Nợ 211

432,000,000

 

 

 

         

3.4 Nhập chứng từ kế toán:

Phần này chúng ta sẽ định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng và phản ánh vào phần mềm kế toán IASA.net.

Công ty có mua một máy phát điện sử dụng, theo hóa đơn sau:

Mua làm TSCĐ, Bắt đầu khấu hao từ 02/08/2020, khấu hao 6 năm, hóa đơn này chưa thanh toán.

Chúng ta sẽ định khoản nghiệp vụ như sau:

Ngày chứng từ DIỄN GIẢI PS PS SỐ TIỀN
CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH NỢ  PHÁT SINH 
02/08/2018 Mua Máy phát điện / hđ 79 (làm TSCĐ) 211 331CCH  36,000,000
02/08/2018 VAT đầu vào / hđ 79 133 331CCH  3,600,000

Bây giờ chúng ta sẽ nhập Nghiệp vụ phát sinh này vào chứng từ kế toán như sau:

Tiếp theo ở chứng từ mua công cụ dụng cụ sử dụng:

Chúng ta định khoản nghiệp vụ như sau:

DIỄN GIẢI

PS

PS

    SỐ TIỀN

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

NỢ

 PHÁT SINH

Mua Máy đếm tiền / hđ 456 (làm CCDC)

153

111

              5,400,000

VAT đầu vào / hđ 456

133

111

                 540,000

 Xuất dùng CCDC

2422

153

              5,400,000

Chứng từ này chúng ta sẽ nhập trong phần nhập mua CCDC, Ghi tăng Công cụ dụng cụ

-Liên quan đến chứng từ nhập, xuất sử dụng CCDC chúng ta đã định khoản trong phần CCDC nên trong phần kế toán này chúng ta không phải định khoản,

-Đây là hóa đơn dịch vụ viễn thông:

Ngày 26/08 cước điện thoại, hóa đơn này thanh toán bằng tiền mặt.

Ta định khoản như sau:

Diễn giải Nghiệp vụ phát sinh

PS nợ

Ps có

Số tiền

Cước điện thoại / hđ 1142032

6427

111

 420,514

VAT đầu vào / hđ 1142032

133

111

 42,051

 

 

 

 

 

Trong phần mềm chúng ta sẽ nhập phiếu chi như sau:

Tiếp theo chúng ta nhập hóa đơn tiếp khách và hóa đơn cước vận chuyển:

Chứng từ ngân hàng khác 08/2020

Ngày

Diễn giải

TK nợ

TK có

Số tiền

8/29/2020

Tiếp khách / hđ 1107

6427

111

 636,364

8/29/2020

VAT đầu vào / hđ 1107

133

111

 63,636

8/31/2020

Cước vận chuyển / hđ 819

6417

111

 2,200,000

8/31/2020

VAT đầu vào / hđ 819

133

111

 220,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Ngày 01/08/2020 Công ty hoàn cầu trả tiền mua hàng:

​Giấy báo có:

Định khoản nghiệp vụ:

Thu nợ cũ Cty Hoàn CầuNợ (112DA)/Có (131HCA) : 125,400,000

Tiếp đến ta nhập hết các nghiệp vụ sau:

Ngày

Diễn giải

TK nợ

Tk có

Số tiền

8/2/2020

 Thu nợ cũ Cty Hưng Thịnh

//Giấy báo có điện tử kiêm phiếu chuyển khoản

112DA

131HTH

              389,000,000

8/3/2020

Rút TGNH Đông Á nhập quỹ TM

111

112DA

 500,000,000

8/4/2020

Thu nợ Cty Hoàn Cầu / hđ 602

//Giấy báo có điện tử kiêm phiếu chuyển khoản

112DA

131HCA

 39,600,000

8/5/2020

 Thu nợ Cty Hưng Thịnh / hđ 603

//Giấy báo có điện tử kiêm phiếu chuyển khoản

112DA

131HTH

              266,200,000

8/15/2020

Thu nợ Cty Thiên An / hđ 604

//Giấy báo có điện tử kiêm phiếu chuyển khoản

112DA

131TAN

 40,150,000

8/26/2020

Lãi TGNH Đông Á

//Phiếu tính lãi

112DA

515

 456,985

 

 

 

 

 

8/3/2020

Trả nợ cũ Cty Trang Ngọc Anh

//Giấy báo nợ

331TNA

112VT

 254,520,000

8/6/2020

Nộp tiền vào TK Vietin

//Giấy nộp tiền

112VT

111

 600,000,000

8/15/2020

Trả tiền hàng Cty Trang Ngọc Anh / hđ 326

//Lệnh chi

331TNA

112VT

 69,300,000

8/15/2020

Trả tiền hàng Cty Thanh Phú / hđ 621

//Lệnh chi

331TPH

112VT

 93,500,000

8/16/2020

 Trả tiền hàng Cty Thiên Nam Hòa / hđ 26965

//Lệnh chi

331TNH

112VT

                57,750,000

8/17/2020

Trả tiền hàng Cty CHEUK CHUN / hđ 79 (hđ mua TSCĐ)

//Lệnh chi

331CCH

112VT

 39,600,000

8/18/2020

Trả tiền hàng Cty Tín Phú / hđ 2758

//Lệnh chi

331TIPH

112VT

 234,300,000

8/18/2020

Phí ngân hàng / hđ 14136

//Hóa đơn Giá trị gia tang(VAT)

6427

112VT

 45,000

8/18/2020

VAT đầu vào / hđ 14136

//Hóa đơn Giá trị gia tang(VAT)

133

112VT

 4,500

8/25/2020

Nộp thuế NK / TK 100410339926

//Giấy nộp tiền vào ngân sách

3333

112VT

 14,064,711

8/25/2020

Nộp thuế GTGT hàng NK / TK 100410339926

//Giấy nộp tiền vào ngân sách

33312

112VT

 48,288,841

8/30/2020

Trả tiền gốc vay NH Vietin

//Phiếu hạch toán

341

112VT

 30,000,000

8/30/2020

Trả lãi vay NH Vietin

//Phiếu hạch toán

635

112VT

 6,598,750

8/31/2020

Lãi TGNH Vietin

//Giấy báo có

112VT

515

                    256,541

 

3.5 Định khoản nghiệp vụ lương vào sổ sách kế toán:

Phần này chúng ta sẽ đề cập đến phần riêng trong (3.5-phân hệ lương)

Tiếp theo phần 3.5 chúng ta thực hiện các bước phải làm cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh:

3.6 Trích khấu hao tài sản cố định:

Phần này chúng ta đề cập đến trong phần riêng (3.6 Trích khấu hao tài sản cố định)

3.7 Phân bổ công cụ dụng cụ trong kỳ:

Phần này chúng ta đề cập đến trong phần riêng (3.7 Phân bổ công cụ dụng cụ trong kỳ)

3.8 Xác định giá vốn hàng bán

Ta vào chương trình -Vật tư HH-Tính giá vốn

Thực hiện tính giá vốn sau chương trình sẽ tự động định khoản sau:

Giá vốn hàng bán trong tháng T8 Nợ TK 632 / Có TK 156  Số tiền 463,543,333

-Chúng ta không phải định khoản trên màn hình nhập chứng từ kế toán

Chúng ta kiểm tra trên phần mềm bằng cách vào Danh mục báo cáo-1.Sổ kế toán chi tiết-Sổ chi tiết các tài khoản như hướng dẫn sau đây.

3.9 Kết chuyển định kỳ các tài khoản

  •  Kết chuyển các tài khoản 5211+5212+5213 qua tài khoản 511 nếu có
  •  Kết chuyển TK 511 và các tài khoản 6,7,8 qua tài khoản 911
  •  Cuối cùng Kc TK 911 qua tài khoản 4212 để xác định KQKD.

Chúng ta vào Kế toán-Kết chuyển định kỳ

-Khai báo bút toán kết chuyển

-Kết chuyển.

Sau khi kết chuyển xong chúng ta kiểm tra:

Vào Danh mục báo cáo-Số kế toán chi tiết-Bảng cân đối phát sinh-Kỳ báo cáo T8/2020

Trường hợp chưa nhập số dư đầu kỳ tài khoản chúng ta vào

Kế toán-Nhập số dư ban đầu các tài khoản.

-Khi nhập số dư tài khoản 131 chúng ta phải theo dõi tài khoản này theo đối tượng pháp nhân

Ghi chú:

khi nhập danh mục đối tượng pháp nhân chúng ta phải nhập ô Tài khoản liên quan là 131,331

-Để bỏ qua cảnh báo nhập đối tượng hợp đồng kinh tế ở phần nhập số dư đầu kỳ chúng ta qua phần biến hệ thống bỏ check “Cảnh báo nhập thiếu đối tượng” và lưu lại.

Click Video thực hành

502
/
Unknow

Thông số sản phẩm của Phần 3 -Làm sổ sách kế toán tháng 8/2020

Gồm 1 bình luận
avatar
4/19/2022 11:49:07 AM

http://imrdsoacha.gov.co/silvitra-120mg-qrms

Viết bình luận

;